Được tạo bởi Blogger.
PAC(polyaluminium chloride)
1. Tổng quan:
- Màu:
Dung dịch, bột màu trắng hoặc vàng
- Công dụng: Chất keo tụ dùng
trong xử lý nước và nước thải.
-
Đóng bao: 25kg
2. Thành phần và tính chất:
- Đặc tính: một
muối biến tính đặc biệt của nhóm clorua. Đây là loại phèn nhôm thế hệ mới dạng
cao phân tử(polymer).
- Thành
phần hóa học cơ bản:
[Al2(OH)nCl6-nXH2O]m, polyaluminium
chloride, có thêm chất khử trùng gốc clorin
- Đặc tính
kỹ thuật:
Các chỉ tiêu kỹ thuật
|
Chủng loại
|
|||||
Loại dung cho xử lý nước sinh hoạt
|
Loại dung cho xử lý nước thải
|
|||||
Dạng dung dịch
|
Dạng bột
|
Dạng dung dịch
|
Dạng bột
|
|||
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 1
|
Loại 2
|
|||
(AL2O3)%≥
|
10.0
|
10.0
|
30.0
|
28.0
|
10.0
|
27.0
|
(Basicity)%
|
40-85
|
40-85
|
40-90
|
40-90
|
40-90
|
40-90
|
(Relative density) (20℃)/(g/cm3) ≥
|
1.15
|
1.15
|
-
|
-
|
1.15
|
-
|
(Insoluble substance)%≤
|
0.1
|
0.3
|
0.3
|
1.0
|
0.5
|
1.5
|
PH(1%water solution)
|
3.5-5.0
|
3.5-5.0
|
3.5-5.0
|
3.5-5.0
|
3.5-5.0
|
3.5-5.0
|
(Ammoniacal Nitrogen)%≤
|
0.01
|
0.01
|
||||
(As)% ≤
|
0.0001
|
0.0002
|
||||
(Pb)% ≤
|
0.0005
|
0.001
|
||||
(Cd)% ≤
|
0.0001
|
0.0002
|
||||
(Hg)% ≤
|
0.00001
|
0.00001
|
||||
(Cr6)% ≤
|
0.0005
|
0.0005
|
3. Ưu, nhược điểm
ưu điểm:
Khả năng loại bỏ các chất trong nước(đặc biệt các chất hữu cơ hòa tan
và không hòa tan cùng kim loại nặng) tốt hơn. Do đó, chỉ cần dùng lượng ít hơn
lượng phèn nhôm thông thường trong cùng điều kiện.
2. Có thể được vận chuyển, cất giữ và định lượng dễ dàng, có thể hòa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào, có nhiều Al2O3 hoạt tính sunfat nhôm, do đó các bể hóa chất sẽ nhỏ hơn.
3. Hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần,
4. Thời gian keo tụ nhanh.
5. Không cần hoặc dùng rất ít chất hổ trợ.
6. Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.
2. Có thể được vận chuyển, cất giữ và định lượng dễ dàng, có thể hòa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào, có nhiều Al2O3 hoạt tính sunfat nhôm, do đó các bể hóa chất sẽ nhỏ hơn.
3. Hiệu quả lắng trong cao hơn 4-5 lần,
4. Thời gian keo tụ nhanh.
5. Không cần hoặc dùng rất ít chất hổ trợ.
6. Không cần các thiết bị và thao tác phức tạp.
Nhược điểm: Do nó có
hiệu quả rất mạnh ở liều lượng thấp lên việc cho quá PAC sẽ làm
hạt keo tan ra.
4. Hướng dẫn sử dụng
PAC được sử dụng hầu hết trong những quy trình công nghệ sau:- Lọc nước sinh hoạt và nước uống cho hộ gia đình, dùng lắng trong trực tiếp nước sông hồ kênh rạch tạo nước sinh hoạt.
- Xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp: xử lý nước bề mặt, thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước…
- Xử lý nước thải công nghiệp, nước nhiễm dầu, nước rửa than,… Đặc biệt, các nhà máy xử lý nước thải dùng để xử lý nước thải chứa nhiều cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc, luyện kim, thuộc,…
- Những bể nuôi con giống thủy sản (tôm giống, các giống) cũng có thể sử dụng PAC.
Người sử dụng chỉ cần pha PAC bột thành dung dịch 10% hoặc 20% bằng nước, cho lượng dung dịch chất keo tụ vào nước cần xử lý, khuấy đều và để lắng trong. ở điều kiện bảo quản thông thường(bao kín, để nơi khô ráo, nhiệt độ phòng) có thể giữ lâu dài.
Liều lượng PAC sử dụng cho 1 m3 nước sông, ao hồ là 1-4g PAC đối với nước đục thấp( 50- 400mg/l), là 5-6g PAC đối với nước đục trung bình(500-700ml/l) và là 7-10g PAC đối với nước đục cao(800-1.200 mg/l). Liều lượng sử dụng chính xác được xác định bằng thực nghiệm trực tiếp đối với nước cần xử lý. Sau khi lắng trong, nếu dùng để uống cần đun sôi hoặc cho nước khử trùng theo liều lượng hướng dẫn.
PAC dùng cho 1m3 nước thải là trong khoảng 15-30gram, tùy thuộc hàm lượng cặn lơ lửng và tính chất của mỗi loại nước thải. Liều lượng chính xác định thông qua thử trực tiếp với đối tượng cần xử lý.
5. Bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mátHạt lọc nổi PS - Hạt xốp
(Tên
khác: Xifo, Hạt lọc nổi, hạt xốp)
Tổng
quan
Tên quốc tế: polystyrene
Hình dạng có hình cầu, màu trắng,
nhẹ hơn nước.
Kích thước: loại nhỏ:1,5-2mm loại
trung bình:2-3mm, loại to:3-5mm
Diện tích bề mặt tiếp xúc: 600 m2/m3
(hạt 3-5mm); 1.150 m2/m3 (hạt 2-3mm)
Đóng bao : 1 m3 (chuẩn)
Đơn vị tính: m3
Công
dụng xử lý nước cấp và nước thải:
- Xử lý nước ngầm: khử sắt,
Mangan
- Xử lý mặt: khử chất lơ lửng,
phù xa
- Xử lý nước thải: là giá thể sinh học
Để biết chi tiết và hướng dẫn cụ thể về cách sử dụng xin liên hệ:
Xưởng cơ khí Thiết bị và Môi trường Bách khoa
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
Địa chỉ: Số 6A, Ngõ 6, Phố Ao Sen, Phường Mộ Lao, Hà Đông, TP. Hà Nội
Email:thietbivamoitruongbk@gmail.com
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Hotline: 0982888652 (Mr.Thành)
VẬT LIỆU LỌC ĐA NĂNG ODM-2F
1. Tổng quan:
Vật
liệu lọc đa năng ODM-2F là sản phẩm thiên nhiên ( thành phần chính là
diatomit, zeolit, bentonit) được hoạt hóa ở nhiệt độ cao, đưa vào ứng
dụng từ năm 1998 trong nhiều công trình ở Nga, Ukraina, Uzbekistan và nhiều
quốc gia khác. Sử dụng tại Việt Nam từ năm 2002.
2. Thành phần
và tính chất:
- Đặc tính: là
chất hấp phụ, hấp thụ và là vật liệu lọc đa năng.
- Thành
phần hóa học cơ bản:
SiO2 ≤ 84% ; Fe2O3
≤ 3.2% ; Al2O3 + MgO + CaO = 8%
- Đặc tính
kỹ thuật:
Chỉ
tiêu
|
Đơn
vị
|
Thông
số
|
Kích
thước hạt
|
mm
|
0.8
– 2.0
|
Tỷ
trọng
|
kg/m3
|
650
|
Diện
tích bề mặt
|
m2/g
|
120
– 180
|
Độ
xốp
|
%
|
70
|
Dung
lượng hấp thụ
|
g/g
|
1.3
|
Độ
ngậm nước
|
%
|
90
– 95%
|
3. Khả năng ứng dụng:
Vật liệu lọc đa năng ODM-2F có thể
thay thế đồng thời cả cát thạch anh, hạt xúc tác và than hoạt tính trong quy
trình công nghệ xử lý nước và nước thải. Sản phẩm được chứng nhận an toàn cho
sử dụng trong cấp nước sinh hoạt và ăn uống.
· Nâng và ổn định độ pH
của nước trong khoảng 6.5 – 8.0
· Xúc tác quá trình
khử sắt (Fe < 35 mg/l).
· Giảm hàm lượng
nitrogen (nitrit, nitrat, amoni), photphat (20 – 50% tùy theo tốc độ lọc từ 4 –
7 m/giờ), có khả năng khử arsen, khử Flo trong nước (tác dụng tương tự hạt xúc
tác Alumina).
· Giảm hàm lượng
một số hợp chất hữu cơ có trong nước.
· Khử các kim loại
nặng như đồng, kẽm, crom, niken.
· Giảm hàm lượng dầu
(hấp thu khoảng 90mg dầu/ g hạt)
· Khử các chất
phóng xạ.
4. Ưu điểm:
· Kết hợp nhiều
công đoạn xử lý như xúc tác, tạo bông, lọc cặn trong cùng một thiết bị.
· Tăng độ an toàn
cho chất lượng nước sau xử lý.
· Vận hành đơn giản.
· Giá cả thấp hơn
nhiều so với các loại chất hấp phụ khác.
· Có thể thay thế
các loại vật liệu lọc đang được sử dụng mà không cần thay đổi cấu trúc bể lọc.
· Lượng nước rửa
lọc thấp hơn các loại vật liệu khác. Không cần sục gió.
5. Hướng dẫn sử dụng:
·
Phạm vi ứng dụng:
- pH đầu vào ≥ 6.0. Trong trường hợp
pH < 6 nên lọc kết hợp với hạt nâng pH (LS) hoặc nâng pH bằng hóa chất (pH
tối ưu cho quá trình khử sắt là 6.5). Hàm lượng sắt đầu vào ≤ 35mg/l
- Vận tốc lọc: 5 – 20 m/giờ. Có thể
sử dụng trong các bể lọc hở hoặc bể lọc áp lực. Hướng lọc từ trên xuống.
- Hạt ODM-2F không cần hoàn
nguyên (ngoại trừ quy trình khử Flo). Sau một thời gian sử dụng khoảng 3 – 5
năm (tùy theo chất lượng nước nguồn và yêu cầu xử lý) cần thay mới hạt.
· Để biết chi tiết và hướng dẫn cụ thể về cách sử dụng xin liên hệ:
Xưởng cơ khí Thiết bị và Môi trường Bách khoa
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
Địa chỉ: Số 6A, Ngõ 6, Phố Ao Sen, Phường Mộ Lao, Hà Đông, TP. Hà Nội
Email:thietbivamoitruongbk@gmail.com
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Hotline: 0982888652 (Mr.Thành)
CÁT MANGAN
Tổng quan:
- · Thành phần hóa học cơ bản: cát bọc KMnO4.
- · Kích thước hạt: 0,9-1,2mm.
- · Màu sắc: nâu đen, cứng, khô rời, có góc cạnh.
- · Tỷ trọng : 1,4 kg/lít
- · Độ xốp: lớn hơn 65%
- · Công dụng : xúc tác khử sắt, mangan
- · Đóng bao : 25kg (chuẩn), 10kg, 5 kg
- · Hạn dùng : tối thiểu 2 năm, định kỳ rửa ngược rửa xuôi bằng nước, không cần tái sinh
Ưu điểm:
- Không cần sử dụng hóa chất và
các thiết bị đi kèm như bình pha hoá chất, bơm định lượng.
- Không cần tái sinh định kỳ bằng
dung dịch Permanganate như Manganese green sand.
- Vận hành đơn giản.
- Giá thấp hơn nhiều so với các
loại vật liệu nhập ngoại như hạt Pyrolox, Birm hay Manganese green sand.
- Có thể đưa vào các bể lọc đang
sử dụng mà không cần thay đổi cấu trúc bể.
Hướng dẫn sử dụng:
Phạm vi ứng dụng
- pH nước đầu vào ≥ 7,0, thế
oxy hóa khử > 700mV (đối với yêu cầu khử mangan).
- Fe < 30 mg/l; Mn < 5mg/l.
- Vận tốc lọc: 5-12 m/giờ. Có thể
sử dụng trong các bể lọc hở hoặc lọc áp lực.
Hướng lọc: từ trên xuống.
- Hạt MS không cần tái sinh. Sau
một thời gian sử dụng khoảng 2 năm
(tùy theo chất lượng nước nguồn)
cần thay thế hoặc hoạt hóa bằng dung dịch KMnO4
Để biết chi tiết và hướng dẫn cụ thể về cách sử dụng xin liên hệ:
Xưởng cơ khí Thiết bị và Môi trường Bách khoa
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
Địa chỉ: Số 6A, Ngõ 6, Phố Ao Sen, Phường Mộ Lao, Hà Đông, TP. Hà Nội
Email:thietbivamoitruongbk@gmail.com
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Hotline: 0982888652 (Mr.Thành)
Vật liệu lọc nước - cát thạch anh
-
Màu: Trắng, Vàng.
-
Kích thước:
loại 1: 0,5 – 0,9 mm
Loại 2: 0,9-1,8mm
Loại 3: 2-4mm
Đơn vị tính : kg - Tỷ trọng : 1,4
kg/lít,
Hòa tan trong Acid: 1.7%
Độ cứng: 0-7.0 (MOH’s Scale)
Thành phần
hóa học cơ bản: SiO2
Hạn dùng : Tối thiểu 5 năm nên thay
mới, định kỳ rửa ngược rửa xuôi bằng nước.
Đóng bao : 50 kg (chuẩn),
Công
dụng :
-
Lọc cặn lơ lửng, làm trong nước từ
nguồn nước ngầm, nước thải
-
Xúc tác hấp
phụ Asen khi nguồn nước có nguy cơ bị nhiễm Asen
- Giữ các kết tủa dạng bông có độ nhớt cao
Ưu điểm:
-
Độ bền cao, không cần sự hoàn nguyên nhiều
-
Không làm thay đổi các tính chất,
chất lượng của nước
-
Được dùng trong các công nghệ xử lý
nước cấp sinh hoạt.
Để biết chi tiết và hướng dẫn cụ thể về cách sử dụng xin liên hệ:
Xưởng cơ khí Thiết bị và Môi trường Bách khoa
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
CÔNG TY TNHH MÔI TRƯỜNG HỒNG HÀ
Địa chỉ: Số 6A, Ngõ 6, Phố Ao Sen, Phường Mộ Lao, Hà Đông, TP. Hà Nội
Email:thietbivamoitruongbk@gmail.com
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Website:http://www.thapoxyhoa.com/
Hotline: 0982888652 (Mr.Thành)